Hệ thống Showroom
Liên hệ với Chico
Tổng đài tư vấn
Kinh doanh Hà Nội
Kinh Doanh Hồ Chí Minh
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
KD DỰ ÁN, ĐẠI LÝ
Tin khuyến mãi
Tin công nghệ
Khách hàng triển khai
Lượt xem: 28 0 đánh giá
Mã SP:0 | Bảo hành:12 Tháng máy 3 tháng đầu in | Tình trạng: Còn hàng
Giá chưa có VAT
SẢN PHẨM CÒN HÀNG TẠI
CHÍNH SÁCH MUA HÀNG
Thông tin sản phẩm Máy in mã vạch Godex EZ1100 Pus
Máy in mã vạch Godex EZ1100plus là một thiết bị in mã vạch được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp. Với khả năng in nhanh, chất lượng cao và tính linh hoạt, máy in Godex EZ1100plus đáp ứng được nhiều nhu cầu in mã vạch của các doanh nghiệp. Dưới đây là một số đặc điểm nổi bật của máy in mã vạch Godex EZ1100plus:
Tốc độ in nhanh, độ phân giải cao:
Máy in mã vạch Godex EZ1100Plus sở hữu cấu hình được trang bị bộ nhớ 4MB Flash, 8MB SDRAM, bộ xử lý CPU RISC 32 Bit cho máy nhận lệnh và thực thi kết thúc bản in nhanh chóng. EZ1100Plus trang bị đầu in nhiệt có độ phân giải 203dpi, in chiều rộng tối đa 108mm (4,25inch), chiều cao tối thiểu 4mm đến tối đa 1727mm cho hiệu suất tốc độ in đạt tối đa 4ips (102mm/s).
Kết nối đa dạng:
Máy in Godex EZ1100plus hỗ trợ các kết nối linh hoạt như USB, Serial và RS232, giúp dễ dàng kết nối với các thiết bị và hệ thống khác nhau. Điều này giúp máy in tương thích với nhiều môi trường làm việc và ứng dụng.
Dễ sử dụng:
Với giao diện người dùng thân thiện và phần mềm điều khiển đơn giản, máy in Godex EZ1100plus dễ dàng cài đặt và sử dụng. Người dùng có thể dễ dàng thao tác in mã vạch mà không cần kiến thức chuyên sâu về công nghệ in mã vạch.
Bền bỉ và đáng tin cậy:
Máy in Godex EZ1100plus được thiết kế bền bỉ với khung kim loại chắc chắn và độ bền cao.
Máy in mã vạch Godex EZ1100 Plus có thể ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ về ứng dụng của máy in này:
Ngành bán lẻ: Máy in mã vạch Godex EZ1100 Plus có thể được sử dụng trong cửa hàng, siêu thị, nhà sách, cửa hàng thực phẩm và các điểm bán lẻ khác để in nhãn mã vạch cho sản phẩm. Điều này giúp tăng tính chuyên nghiệp, đồng nhất và dễ dàng quản lý thông tin sản phẩm và giá cả.
Ngành y tế: Trong lĩnh vực y tế, máy in mã vạch có thể được sử dụng để in nhãn mã vạch cho các loại thuốc, mẫu xét nghiệm, sản phẩm y tế và quy trình quản lý hàng hóa trong các bệnh viện, nhà thuốc và các cơ sở y tế khác. Việc sử dụng mã vạch giúp theo dõi thông tin chi tiết và giảm thiểu sai sót trong việc cung cấp dịch vụ y tế.
Ngành sản xuất: Trong môi trường sản xuất, máy in mã vạch Godex EZ1100 Plus có thể được sử dụng để in nhãn mã vạch cho thành phẩm, bao bì, nguyên vật liệu và các sản phẩm khác. Việc sử dụng mã vạch giúp theo dõi và quản lý dễ dàng thông tin về nguồn gốc, số lượng và thông tin liên quan khác về sản phẩm.
Ngành vận chuyển và logistics: Trong lĩnh vực vận chuyển và logistics, máy in mã vạch có vai trò quan trọng trong quá trình đóng gói, ghi nhãn và quản lý hàng hóa. Nó có thể được sử dụng để in nhãn mã vạch cho thùng carton, pallet, sản phẩm vận chuyển và các loại hình đóng gói khác. Việc sử dụng mã vạch giúp định danh và theo dõi hàng hóa một cách chính xác và hiệu quả.
Video unbox, review sản phẩm
Thông số kỹ thuật
Model máy |
EZ-1100 |
Độ phân giải |
203 dpi (8 dot/mm) |
Phương thức in |
In truyền nhiệt (Thermal Transfer) / In nhiệt trực tiếp (Direct Thermal) |
Vị trí Sensor |
Moveable (có thể di chuyển được), center alligned (căn giữa) |
Kiểu Sensor |
Reflective (Nhận giới hạn khổ dọc nhãn in theo khe giữa các nhãn) |
Sensor Direction |
Tự động nhận khổ nhãn in hoặc lập trình/ thiết lập thông số in |
Tốc độ in: Của các model máy in khác nhau (inch/ giây) |
2" ~ 4" chuẩn 5”-6” có thể đạt tới tuỳ theo loại nhãn |
Chiều dài nhãn in |
Tối thiểu 12mm (0.47”) tối đa 1727mm (68") |
Chiều rộng nhãn in tối đa - khổ in |
104mm (4.10") |
Kiểu nhãn in (media) |
Đường kính cuộn nhãn in tối đa : 127mm (5”) |
Kiểu Ruy băng (Ribbon) |
Chiều dài ruy băng: 300 m (981 ft) : Đường kính cuộn ruy băng tối đa 64 mm (2.52”) |
Tính tương thích trình điều khiển |
EZPL (downloadable) |
Phần mềm |
Phần mềm thiết kế , in mã vạch nhiều tiện ích QLabel-III, hỗ trợ in từ Cơ sở dữ liệu kèm theo máy |
Hỗ trợ in các kiểu Fonts text |
9 resident alphanumeric fonts (included OCR A & B) those are expandable 8 times horizontally and vertically. All fonts in 4 directions rotation (0, 90, 180, 270 degrees);6,8,10,12,14,18,24,30 points |
Hỗ trợ in các kiểu Fonts đồ hoạ |
Windows Bit-map fonts và Font các nước châu á (nạp thêm). Asia fonts in 8 directions rotation |
Hỗ trợ in ảnh |
BMP, PCX, Hỗ trợ in file ICO, WMF, JPG, EMF thông qua phần mềm. |
Hỗ trợ in các loại mã vạch thông dụng trên thế giới |
Code 39, Code 93, Code 128 (subset A,B,C), UCC 128, UCC/EAN-128 K-Mart, UCC/EAN-128, UPC A / E (add on 2 & 5), I 2 of 5,I 2 of 5 with Shipping Bearer Bars, EAN 8 / 13 (add on 2 & 5), Codebar, Post NET, EAN 128, DUN 14, MaxiCode, HIBC, Plessey, Random weight, Telepen, FIM, China Postal Code, RPS 128, PDF417 & Datamatrix code,(QR code available) |
Kiểu kết nối |
Serial, Parallel, USB |
Tốc độ kết nối |
Baud rate 300 ~ 38400, XON/XOFF, DSR/DTR |
Bộ nhớ |
Bộ nhớ tiêu chuẩn : 2MB Flash, 1MB DRAM |
Đèn trạng thái LED |
Có 2 đèn trạng thái : Trạng thái - Status, Sẵn sàng - Ready |
Nguồn điện tiêu thụ |
100/230VAC, 50/60 Hz |
Môi trường vận hành |
Nhiệt độ vận hành: 40°F to 104°F (5°C to 40°C); Nhiệt độ lưu kho : -40°F to 122°F (-20°C to 50°C) |
Độ ẩm cho phép |
Khi vận hành: 30-85%, không ngưng tụ. Khi lưu kho: 10-90%, không ngưng tụ. |
Tiêu chuẩn chất lượng |
CE, FCC Class A, CCC, CB, CUL, BSMI |
Kích thước máy in |
Chiều dài: 258 mm (11.2") ; Chiều cao : 171 mm (6.8"); Chiều ngang: 226 mm (8.9") |
Lựa chọn thêm |
Cutter – Tự cắt nhãn |
Đánh giá, nhận xét sản phẩm
Hỏi và đáp (0 Bình luận)