DANH MỤC SẢN PHẨM

CHÍNH SÁCH
HỖ TRỢ

Máy in mã vạch Argox IX4-240 (203dpi)

Lượt xem: 21     0 đánh giá

Mã SP:0 | Bảo hành:12 Tháng máy 3 tháng đầu in | Tình trạng: Còn hàng

Liên hệ

Giá chưa có VAT

Mô tả tóm tắt sản phẩm
  • Phương pháp in Truyền nhiệt & truyền nhiệt trực tiếp
  • Độ phân giải in 203 dpi(8 chấm/mm)
  • Tốc độ in tối đa. 6 ip
  • Chiều dài in tối đa 100”(2540mm)
  • Chiều rộng in tối đa 4,13”(105 mm)
  • Bộ nhớ
  • 32 MB SDRAM, 16 MB Flash ROM (bộ nhớ USB lên tới 32 GB)
  • Bộ vi xử lý RISC loại 32 bit CPU
Xem thêm
Quà tặng và Ưu đãi
  • Đổi trả hàng :Thời gian đổi trả hàng lên đến 7 ngày
  • Thanh toán COD :Thanh toán trực tiếp khi nhận hàng
  • Mua Nhiều : Giảm 50.000 khi mua 2 cái
  • Cam kết giá tốt nhất thị trường

Số lượng:

0971.49.0000

Thông tin sản phẩm Máy in mã vạch Argox IX4-240 (203dpi)

Việc sử dụng máy in mã vạch Argox IX4-240 (203dpi) có nhiều lợi ích quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau. Dưới đây là một số lý do tại sao cần sử dụng máy in mã vạch:

Tăng tính chính xác: Mã vạch giúp tránh sai sót do con người gây ra trong quá trình ghi nhận thông tin. Khi sử dụng máy in mã vạch, bạn có khả năng đọc và in ra thông tin một cách chính xác, giảm nguy cơ sai sót.

Quản lý hàng tồn kho: Máy in mã vạch là công cụ quan trọng trong quản lý hàng tồn kho. Bạn có thể tạo ra các nhãn mã vạch cho từng sản phẩm hoặc đơn vị hàng hóa, giúp theo dõi số lượng, vị trí và thông tin liên quan đến hàng tồn kho một cách dễ dàng.

Tăng hiệu suất làm việc: Máy in mã vạch giúp tăng cường hiệu suất làm việc bằng cách giảm thời gian cần thiết cho các công việc như kiểm tra giá cả, đếm hàng tồn kho và xử lý đơn hàng.

Theo dõi thông tin sản phẩm: Mã vạch có thể chứa thông tin về sản phẩm như giá, ngày sản xuất, ngày hết hạn và nhiều thông tin khác. Người tiêu dùng có thể dễ dàng quét mã vạch để truy cập thông tin này.

Tiết kiệm thời gian và nguồn lực: Sử dụng máy in mã vạch giúp tự động hóa các quy trình và nhiệm vụ liên quan đến mã vạch, giảm công sức và thời gian cần thiết cho công việc này.

Tăng tính chuyên nghiệp: Các sản phẩm và nhãn được in mã vạch thường trông chuyên nghiệp hơn và góp phần xây dựng hình ảnh thương hiệu tốt hơn.

Ứng dụng đa dạng: Mã vạch có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như bán lẻ, logistics, sản xuất, chăm sóc sức khỏe và nhiều lĩnh vực khác.

Tích hợp vào hệ thống: Máy in mã vạch có thể tích hợp vào các hệ thống quản lý thông tin, giúp dễ dàng theo dõi và quản lý dữ liệu liên quan đến mã vạch.

Những lý do trên chỉ ra rằng việc sử dụng máy in mã vạch là quan trọng và có lợi trong nhiều tình huống kinh doanh và sản xuất khác nhau, giúp cải thiện quản lý, tăng cường hiệu suất và đảm bảo tính chính xác của thông tin.

Ứng dụng phổ biến của máy in mã vạch Argox IX4-240 (203dpi):

  1. Bán lẻ: Máy in này thường được sử dụng trong ngành bán lẻ để tạo ra các tem mã vạch cho sản phẩm, quản lý hàng tồn kho và quản lý giá cả.

  2. Logistics và Vận tải: Trong lĩnh vực logistics và vận tải, máy in này giúp tạo ra nhãn và tem mã vạch cho hàng hóa và theo dõi thông tin vận chuyển.

  3. Quản lý kho: Các doanh nghiệp lưu trữ hàng tồn kho thường sử dụng máy in mã vạch để tạo ra các nhãn hàng hóa và theo dõi thông tin trong kho.

  4. Sản xuất: Máy in mã vạch có thể được sử dụng trong quá trình sản xuất để theo dõi quy trình và đảm bảo chất lượng sản phẩm.

  5. Chăm sóc sức khỏe: Trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, máy in mã vạch được sử dụng để in tem mã vạch cho các sản phẩm y tế và quản lý thông tin thuốc.

Video unbox, review sản phẩm

Video đang được cập nhật

Đánh giá, nhận xét sản phẩm

Sao trung bình

0
5
0 đánh giá
4
0 đánh giá
3
0 đánh giá
2
0 đánh giá
1
0 đánh giá

Hỏi và đáp (0 Bình luận)

Thông số kỹ thuật

Phương pháp in Truyền nhiệt & truyền nhiệt trực tiếp
Độ phân giải in 203 dpi(8 chấm/mm)
Tốc độ in tối đa. 6 ip
Chiều dài in tối đa 100”(2540mm)
Chiều rộng in tối đa 4,13”(105 mm)
Bộ nhớ
32 MB SDRAM, 16 MB Flash ROM (bộ nhớ USB lên tới 32 GB)
Bộ vi xử lý RISC loại 32 bit CPU
Cảm biến
Cảm biến phản xạ x 1 (Có thể di chuyển được) & Cảm biến truyền phát x 1 (Có thể di chuyển được)
Giao diện vận hành Đèn LED chỉ báo x 3, Nút (Nạp) x 3
Giao diện truyền thông Thiết bị USB, RS-232, Ethernet, máy chủ USB x 2
Phông chữ
Bộ ký tự bên trong tiêu chuẩn 5 phông chữ chữ và số từ 0,049”H ~ 0,23” H (1,25mm ~ 6,0mm) Phông chữ bên trong có thể mở rộng lên đến 24x24 4 hướng Xoay 0 ~ 270 Phông chữ mềm có thể tải xuống Khả năng in bất kỳ phông chữ Windows True Type nào một cách dễ dàng Hỗ trợ phông chữ có thể mở rộng
Bảo mật không dâyN/A
Mã vạch 1D
UPC-A, UPC-E, JAN/EAN, CODE39, CODE93, CODE128, GS1-128 (UCC/EAN128), CODABAR (NW-7), ITF, Công nghiệp 2of5, MSI, Mã bổ trợ UPC, POSTNET, GS1 DataBar Đa hướng, GS1 DataBar bị cắt ngắn, GS1 DataBar được xếp chồng lên nhau, GS1 DataBar được xếp chồng lên nhau theo nhiều hướng, GS1DataBar Limited, GS1 DataBar được mở rộng, GS1DataBar được xếp chồng mở rộng
Mã vạch 2D
Mã QR, PDF417 (bao gồmMicroPDF), DataMatrix (ECC200), GS1 DataMatrix, MaxiCode
đồ họa
PPLA: PCX, BMP, IMG, HEX,GDI PPLB: PCX, BMP, raster nhị phân, GDI PPLZ: GRF, Hex, GDI
Thi đua PPLA, PPLB, PPLZ
Chỉnh sửa nhãn phần mềm
BarTender® từ Seagull Scientific Argobar Pro hỗ trợ Kết nối cơ sở dữ liệu ODBC: Excel, CSV, MS Access, MS SQL, Oracle MySQL, dBASE (*.dbf)
Công cụ in phần mềm tiện ích
Công cụ điều khiển
Trình điều khiển máy in Argox Seagull (Windows Vista/Win7/Win8/Win10) Trình điều khiển máy in Argox Linux Trình điều khiển máy in Argox macOS Trình điều khiển máy in Argox RPi
Sản phẩm đi kèm:
Cuộn giấy, cắt khuôn, liên tục, gấp quạt, đánh dấu màu đen, thẻ, vé bằng giấy in nhiệt hoặc giấy thường
Phương tiện truyền thông
Tối đa. chiều rộng: 4,48 ”(114mm). Tối thiểu. chiều rộng: 1” (25,4 mm). Độ dày: 0,0025”~0,01” (0,0635mm~0,254mm) 8,26”(210mm)OD trên lõi ID 3”(76mm). OD 7”(177,8mm) trên lõi ID 1,5”(38mm).
Ruy-băng
Tối đa. chiều rộng: 4,4 ”(112mm). Tối thiểu. chiều rộng: 1” (25,4 mm). Chiều dài: 450m Sáp, Max OD 3.2” (81.3mm). Kích thước lõi ID 1”(25,4mm). Sáp, Sáp/Nhựa, Nhựa (Ruy băng quấn mặt mực ra ngoài hoặc mặt mực vào trong: tự động phát hiện)
Khả năng chống rơi N/A
Kích thước máy in W 257 mm x H 263 mm x D 432 mm
Trọng lượng máy in 13 kg
Nguồn năng lượng
Nguồn điện chuyển mạch đa năng bên trong. Điện áp đầu vào: 100~240V, 50~60Hz
Pin Không áp dụng
Môi trường hoạt động
Nhiệt độ hoạt động: 40°F~104°F (4°C~40°C), 0% ~ 90% không ngưng tụ Nhiệt độ bảo quản: -4°F~122°F (-20°C~50°C)

 

Xem thêm thông số

Tin tức về Chico

Xem thêm tin khác

Thêm sản phẩm vào giỏ hàng thành công!

messenger

CHAT VỚI TƯ VẤN VIÊN CHICO

zalo